🔍
Search:
BẤT KỂ
🌟
BẤT KỂ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Trợ từ
-
1
어느 것이 선택되어도 차이가 없음을 나타내는 조사.
1
BẤT KỂ:
Trợ từ (tiểu từ) thể hiện việc cho dù cái nào đó được lựa chọn cũng không có sự khác biệt.
-
None
-
1
앞의 말이 나타내는 것이 어떠하든 가리지 않음을 나타내는 표현.
1
BẤT KỂ:
Cấu trúc thể hiện điều mà từ ngữ phía trước thể hiện dù thế nào cũng không phân biệt.
-
None
-
1
앞의 말이 나타내는 것이 어떠하든 가리지 않음을 나타내는 표현.
1
BẤT KỂ:
Cấu trúc thể hiện điều mà từ ngữ phía trước thể hiện dù thế nào cũng không phân biệt.
-
Trợ từ
-
1
어느 것이 선택되어도 차이가 없음을 나타내는 조사.
1
BẤT KỂ:
Trợ từ (tiểu từ) thể hiện việc cho dù cái nào đó được lựa chọn cũng không có sự khác biệt.
-
-
1
어느 곳이나 다.
1
BẤT KỂ NƠI ĐÂU:
Chỗ nào cũng đều.
-
-
1
쉬지 않고 계속하다.
1
BẤT KỂ NGÀY ĐÊM:
Liên tiếp không nghỉ.
-
Trợ từ
-
1
어느 것이 선택되어도 상관없는 대상을 예를 들거나 열거함을 나타내는 조사.
1
DÙ LÀ, BẤT KỂ LÀ:
Trợ từ thể hiện sự lấy ví dụ hay liệt kê đối tượng nào được chọn cũng không sao.
-
Trợ từ
-
1
어느 것이 선택되어도 상관없는 대상을 예를 들거나 열거함을 나타내는 조사.
1
DÙ LÀ, BẤT KỂ LÀ:
Trợ từ thể hiện sự lấy ví dụ hay liệt kê đối tượng nào được chọn cũng không sao.
-
Động từ
-
1
옳고 그름을 묻거나 따지지 않다.
1
KHÔNG TRA HỎI, BẤT KỂ:
Không hỏi hoặc cân nhắc đúng sai.
-
-
1
특정한 사람을 가리켜서 말할 필요 없이 다 그러하게.
1
BẤT KỂ AI, KHÔNG TRỪ AI:
Nói đến tất cả mà không cần chỉ rõ người đặc trưng nào.
-
vĩ tố
-
1
두 가지 사실 가운데 어느 하나를 선택함을 나타내는 연결 어미.
1
HOẶC, HAY:
Vĩ tố liên kết thể hiện sự chọn lựa một thứ nào đó trong hai sự việc.
-
2
여러 사실 중에 어느 것을 선택해도 상관이 없음을 나타내는 연결 어미.
2
BẤT KỂ, BẤT CỨ:
Vĩ tố liên kết thể hiện dù chọn lựa điều nào trong nhiều sự việc cũng không liên quan.
-
vĩ tố
-
1
두 가지 사실 가운데 어느 하나를 선택함을 나타내는 연결 어미.
1
HOẶC, HAY:
Vĩ tố liên kết thể hiện sự chọn lựa một thứ nào đó trong hai sự việc.
-
2
여러 사실 중에 어느 것을 선택해도 상관이 없음을 나타내는 연결 어미.
2
BẤT KỂ, BẤT CỨ:
Vĩ tố liên kết thể hiện dù chọn lựa điều nào trong nhiều sự việc cũng không liên quan.
-
vĩ tố
-
1
두 가지 사실 가운데 어느 하나를 선택함을 나타내는 연결 어미.
1
HAY, HOẶC:
Vĩ tố liên kết thể hiện sự chọn lựa một thứ nào đó trong hai sự việc.
-
2
여러 사실 중에 어느 것을 선택해도 상관이 없음을 나타내는 연결 어미.
2
BẤT KỂ, BẤT CỨ:
Vĩ tố liên kết thể hiện dù chọn lựa điều nào trong nhiều sự việc cũng không liên quan.
-
-
1
특정한 사람을 가리켜서 말할 필요 없이 다 그러하게.
1
BẤT KỂ AI, KHÔNG TRỪ AI:
Nói đến tất cả mà không cần chỉ rõ người đặc trưng nào.
-
-
1
날짜를 가리거나 따질 것 없이.
1
BẤT KỂ HÔM QUA HAY HÔM NAY:
Một cách không kể hoặc xem xét ngày tháng.
-
-
1
사실은 그와 같아도 그것과는 상관없이.
1
BẤT KỂ NHƯ VẬY, CHO DÙ VẬY:
Dù sự thật có giống như vậy thì cũng không liên quan gì.
-
None
-
1
두 가지 사실 가운데 어느 하나를 선택함을 나타내는 표현.
1
LÀ... HAY...:
Cấu trúc thể hiện sự lựa chọn một cái nào đó trong hai sự việc.
-
2
여러 사실 중에 어느 것을 선택하거나 해당해도 상관이 없음을 나타내는 표현.
2
BẤT KỂ LÀ… HAY...:
Cấu trúc thể hiện dù lựa chọn hay tương ứng với cái nào trong các sự việc cũng không sao.
-
Phó từ
-
1
무엇이 어떻게 되어 있든지.
1
BẤT KỂ THẾ NÀO, CHO DÙ THẾ NÀO:
Bất kể cái gì đó trở nên thế nào đi nữa.
-
☆☆
Động từ
-
1
상관하지 않다.
1
BẤT KỂ, MẶC KỆ, KHÔNG LIÊN QUAN:
Không liên quan.
-
☆
Động từ
-
1
힘들고 어려운 일이나 상황을 참고 견디다.
1
BẤT CHẤP, BẤT KỂ, KHÔNG TÍNH ĐẾN:
Kìm nén và chịu đựng công việc hay hoàn cảnh vất vả và khó khăn.
🌟
BẤT KỂ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1.
절망적이고 위급한 상황에서는 이를 극복하기 위해서 어떤 행동이라도 가리지 않고 한다.
1.
(NẾU BỊ NGÃ XUỐNG NƯỚC THÌ DÙ CỌNG RƠM CŨNG NÍU):
Khi vào tình huống tuyệt vọng và nguy cấp thì có thể hành động bất kể điều gì để thoát ra.
-
-
1.
사람은 능력이 있거나 없거나 누구든 다 살아 나갈 수 있는 방법을 가지고 있다.
1.
(CON NGƯỜI RA ĐỜI SẼ BIẾT TÌM CÁI ĂN CHO MÌNH), TRỜI SINH VOI TRỜI SINH CỎ:
Con người dù bất kể có năng lực hay không, ai ai cũng có cách để có thể tồn tại.
-
Phó từ
-
1.
어떤 일이 있어도 꼭. 또는 이러니저러니 할 것 없이 아주.
1.
TUYỆT ĐỐI, NHẤT QUYẾT:
Nhất thiết dù có việc gì đi nữa. Hoặc bất kể thế này thế nọ mà rất...
-
☆☆
Phó từ
-
1.
무엇이 어떻게 되든. 또는 어떻게 되어 있든.
1.
DÙ THẾ NÀO ĐI NỮA, DÙ SAO ĐI NỮA:
Bất kể cái gì đó trở nên thế nào đi nữa. Hoặc bất kể trở nên như thế nào.
-
-
1.
어떤 것이든지 모두.
1.
(TỪ MỘT TỚI MƯỜI) TỪ ĐẦU TỚI CUỐI, TỪ A TỚI Z:
Toàn bộ bất kể là cái nào.
-
Động từ
-
1.
이 방법 저 방법으로 어떻게든 하다.
1.
LÀM BẰNG MỌI CÁCH, LÀM BẰNG MỌI GIÁ:
Làm thế nào đó bất kể bằng phương pháp này phương pháp nọ.
-
-
1.
어떤 일을 낮이나 밤이나 쉬지 않고 계속하다.
1.
KHÔNG CÓ NGÀY ĐÊM, THÂU ĐÊM SUỐT SÁNG:
Làm một việc gì đó liên tục không nghỉ, bất kể ngày hay đêm.
-
-
1.
공짜라면 무엇이든지 가리지 않는다.
1.
(NẾU LÀ CỦA CHO KHÔNG THÌ NƯỚC TẨY QUẦN ÁO CŨNG UỐNG):
Nếu là của cho không thì bất kể cái gì cũng không kén chọn.
-
None
-
1.
어떤 상태나 조건이 무엇이든 관계없이.
1.
DÙ GÌ, DÙ THẾ NÀO:
Trạng thái hay điều kiện nào đó bất kể là gì cũng không liên quan.
-
-
1.
모든 일을 바르게 판단하고 눈치 있게 행동하라는 말.
1.
(NHÌN CHỖ NGỒI RỒI HÃY NGỒI XUỐNG), ĂN TRÔNG NỒI NGỒI TRÔNG HƯỚNG:
Câu nói có ý bất kể việc gì cũng phải hành động một cách có ý tứ và có sự phán đoán một cách đúng đắn.
-
Phó từ
-
1.
이 방법 저 방법으로 어떻게든 해서.
1.
BẰNG MỌI CÁCH, BẰNG MỌI GIÁ:
Làm thế nào đó bất kể bằng phương pháp này phương pháp nọ.
-
☆☆
Phó từ
-
1.
이렇게 되든지 저렇게 되든지. 또는 이렇게 하든지 저렇게 하든지 상관없이.
1.
DÙ SAO, DÙ GÌ, KIỂU GÌ:
Bất kể thành ra thế này hay thành ra thế nọ. Hoặc không liên quan bất kể làm thế này hay làm thế kia.
-
Trợ từ
-
1.
말하는 사람이 말을 하면서 어떤 것이라도 상관이 없는 대상을 예를 들어 열거할 때 사용하는 조사.
1.
DÙ LÀ... DÙ LÀ, BẤT CỨ:
Trợ từ dùng khi người nói vừa nói vừa nêu ví dụ liệt kê đối tượng không có liên quan, bất kể là cái nào.
-
Động từ
-
1.
팔다리를 아무렇게나 편하게 뻗다.
1.
DUỖI, DẠNG:
Dang tay chân một cách thoải mái, bất kể thế nào.
-
Phó từ
-
1.
일이 어떻게 되었든지 관계없이.
1.
DÙ SAO ĐI NỮA, DÙ GÌ ĐI NỮA:
Một cách không có liên quan, bất kể việc có trở nên thế nào.